Trường Trung cấp Ngọc Phước tuyển sinh và đào tạo khóa học sơ cấp nghề sau:

TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP DÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI NHẬT BẢN

Đối tượng tuyển sinh:

  • Nam từ 18 – 32 tuổi, cao 1m60, nặng 53kg trở lên.
  • Nữ từ 18 – 30 tuổi, cao 1m50, nặng 42kg trở lên.
  • Văn hóa: cấp 2 trở lên
  • Có đủ sức khỏe theo quy định Bộ Y tế
  • Thuận tay phải, không cận thị, không dị tật, không xăm mình

Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 01

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề,

  1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
  2. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp:

– Kiến thức:

+ Đào tạo học viên sử dụng tiếng Nhật Phổ thông, chủ yếu là nghe và nói, phục vụ công tác xuất khẩu lao động

– Kỹ năng:

+ Sau khóa học, học viên phải biết tự giới thiệu, trao đổi công việc trong các nhà xưởng mà học viên tham gia lao động sản xuất và hỏi đáp thông thường trong sinh hoạt, đời sống.

– Thái độ:

+ Giúp học viên nắm vững kiến thức về pháp luật, phong tục tập quán, lối sống tác phong công nghiệp, văn hóa Việt Nam và nước tiếp nhận.

  1. Cơ hội việc làm:

Cơ hội đi xuất khẩu lao động ở Nhật và làm việc ớ các công ty của Nhật có trên lãnh thổ của Việt Nam.

  1. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
  2. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu

– Thời gian đào tạo: 03 tháng

– Thời gian học tập: 12 tuần

– Thời gian thực học tối thiểu: 255 giờ

– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 15 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 5 giờ)

  1. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:

Thời gian học của môn học đào tạo nghề: 270 giờ

Thời gian học lý thuyết: 84 giờ; Thời gian học thực hành: 186 giờ

III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:   `

STT Tên môn học

Tiếng Nhật giao tiếp dành cho lao động tại Nhật Bản

Thời gian đào tạo 270 (giờ)
Tổng số Trong đó
Lý thuyết Thực hành Kiểm tra

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

Chương 1:  Ngữ âm

Chương 2: Xưng hô – chào hỏi

Chương 3: Mẫu câu cơ bản

Chương 4: Giới thiệu và tự giới thiệu

 

Chương 5:  Số đếm, số thứ tự, hỏi tuổi

Chương 6: Thời gian

Chương 7: Hỏi đáp thông thường

Chương 8: Sân bay, bến cảng, trạm hải quan

Chương 9: Ở nơi làm việc

Chương 10: Hỏi địa chỉ – hỏi đường

 

Chương 11: Ốm đau – bệnh viện

Chương 12: Bưu điện – gọi điện thoại

Chương 13: Thời tiết

Chương 14: Mua sắm ở cửa hàng

Ôn tập

21

18

23

12

 

14

 

12

27

15

 

20

17

 

12

11

 

6

8

54

7

6

7

4

 

4

 

4

8

5

 

6

5

 

4

3

 

2

2

10

14

12

14

8

 

8

 

8

16

10

 

12

10

 

8

6

 

4

4

44

 

 

2

 

 

2

 

 

3

 

 

2

2

 

 

2

 

 

2

 

Tổng cộng 270 77 178 15
  1. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO

             (Nội dung chi tiết có Phụ lục kèm theo)

  1. KIỂM TRA KẾT THÚC KHOÁ HỌC HOẶC THI TỐT NGHIỆP
Số TT Môn thi Hình thức thi Thời gian thi
Kiến thức, kỹ năng nghề:

– Lý thuyết nghề

– Thực hành nghề

 

Vấn đáp, Viết

Bài thi thực hành

 

 

120 phút

180 phút

NỘI DUNG MÔN HỌC

  1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số TT Tên chương

Tiếng Nhật giao tiếp dành cho lao động tại Nhật Bản

Thời gian
Tổng số Lý thuyết Thực hành Bài tập Kiểm tra*

(LT hoặc TH)

1

2

3

4

 

5

 

6

7

8

 

9

10

 

11

12

 

13

14

15

Chương 1:  Ngữ âm

Chương 2: Xưng hô – chào hỏi

Chương 3: Mẫu câu cơ bản

Chương 4: Giới thiệu và tự giới thiệu

Chương 5:  Số đếm, số thứ tự, hỏi tuổi

Chương 6: Thời gian

Chương 7: Hỏi đáp thông thường

Chương 8: Sân bay, bến cảng, trạm hải quan

Chương 9: Ở nơi làm việc

Chương 10: Hỏi địa chỉ – hỏi đường

Chương 11: Ốm đau – bệnh viện

Chương 12: Bưu điện – gọi điện thoại

Chương 13: Thời tiết

Chương 14: Mua sắm ở cửa hàng

Ôn tập

21

18

23

12

 

14

 

12

27

15

 

20

17

 

12

11

 

6

8

54

7

6

7

4

 

4

 

4

8

5

 

6

5

 

4

3

 

2

2

10

14

12

14

8

 

8

 

8

16

10

 

12

10

 

8

6

 

4

4

44

 

 

2

 

 

2

 

 

3

 

 

2

2

 

 

2

 

 

2

 

Cộng 270 77 178 15

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết được tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực hành được tính bằng giờ thực hành.

  1. Nội dung chi tiết:
  2. Chương 1: Ngữ âm

Mục tiêu: Biết được phân biệt được nguyên âm và phụ âm trong ngôn ngữ tiếng Nhật.

Nội dung bài:                                                            Thời gian: 21 h (LT: 7; TH: 14)

  • Hệ thống nguyên âm                                               Thời gian: 3.5h
  • Hệ thống phụ âm Thời gian: 3.5h
  • Quy tắc viết phiên âm latinh Thời gian: 5h
  • Biến điệu trong hán ngữ Thời gian: 4h
  • Luyện đọc phiên âm la tinh Thời gian: 5h
  1. Chương 2: Xưng hô – chào hỏi

Mục tiêu: Để hiểu biết cách xưng hô – chào hỏi tại nước Nhật

Nội dung bài:                                                            Thời gian: 18 h (LT: 6; TH: 12)

1: Biến thể của câu chào                                             Thời gian: 3h

2: Khi gặp lần đầu                                                       Thời gian: 4h

3: Hỏi thăm sức khỏe, gia đình                                  Thời gian: 3h

4: Giải thích từ                                                             Thời gian: 3h

5: Luyện tập nói những                                               Thời gian: 5h

  1. Chương 3: Mẫu câu cơ bản

Mục tiêu: Làm quen những mẫu cơ bản thông dụng của nước Nhật

Nội dung bài:                                                            Thời gian: 21 h (LT: 7; TH: 14)

  • Câu khẳng định Thời gian: 3h
  • Câu phủ định Thời gian: 3h
  • Câu hỏi của thể khẳng định và phủ định Thời gian: 3h
  • Luyện tập……. Thời gian: 12h
  1. Chương 4: Giới thiệu và tự giới thiệu

Mục tiêu: Có thể tự giới thiệu về bản thân

Nội dung bài:                                                            Thời gian: 12 h (LT: 4; TH: 8)

1: Từ vựng                                                                          Thời gian: 4h

2: Luyện tập hội thoại                                                       Thời gian: 8h

  1. Chương 5: Số đếm, số thứ tự, hỏi tuổi

Mục tiêu: Cách thức số đếm, thứ tự cũng như tuổi tác

Nội dung bài:                                                            Thời gian: 12 h (LT: 4; TH: 8)

  • Số đếm Thời gian: 2h
  • Số thứ tự Thời gian: 2h
  • Cách hỏi tuổi Thời gian: 3h
  • Luyện tập nói những câu thường dùng hàng ngày; Thời gian: 3h
  • Từ vựng bổ sung – luyện tập đối thoại Thời gian:  2h
  1. Chương 6: Thời gian

Mục tiêu: Để biết được giờ giấc ngày, tháng, năm khi ở Nhật

Nội dung bài:                                                            Thời gian: 12 h (LT: 4; TH: 8)

  • Từ vựng Thời gian: 4h
  • Luyện tập đối thoại Thời gian: 5h
  • Ngày, tháng, năm Thời gian: 3h
  1. Chương 7: Hỏi đáp thông thường

Mục tiêu: Để làm quen những câu hỏi thông thường hằng ngày để sinh hoạt

Nội dung bài:                                                            Thời gian: 24 h (LT: 8; TH: 16)

  • Hỏi và trả lời bằng đại từ nghi vấn Thời gian: 3h
  • Hỏi đáp về danh tính, họ tên Thời gian: 3h
  • Hỏi đáp về đồ vật Thời gian: 4h
  • Hỏi đáp về gia đình, nghề nghiệp Thời gian: 4h
  • Hỏi đáp về ngày sinh Thời gian: 3h
  • Luyện tập đối thoại Thời gian: 6h
  1. Chương 8: Sân bay, bến cảng, trạm hải quan

Mục tiêu: Sinh viên biết khi đi dến sân bay, bến cảng cũng như trạm hải quan.

Nội dung bài:                                                            Thời gian: 10 h (LT: 5; TH: 10)

  • Luyện tập hội thoại Thời gian: 11h
  • Từ vựng Thời gian: 4h
  1. Chương 9: Ở nơi làm việc

Mục tiêu: Giúp các viên có thể giao tiếp tại những công ty làm việc.

Nội dung bài:                                                            Thời gian: 18 h (LT: 6; TH: 12)

1: Luyện lập hội thoại                                                       Thời gian: 14h

2: Từ vựng                                                                           Thời gian: 4h

  1. Chương 10: Hỏi địa chỉ – hỏi đường

Mục tiêu: Biết được địa chỉ cần đi đến và biết cách hỏi đường đi về khi lạc.

Nội dung bài:                                                            Thời gian: 15 h (LT: 5; TH: 10)

1: Hỏi địa chỉ                                                                     Thời gian: 3h

2: Hỏi đường đi                                                                 Thời gian: 3h

3: Một số biến báo cần nhớ                                              Thời gian: 3h

4: Luyện tập hội thoại – từ vựng                                     Thời gian: 8h

  1. Chương 11: Ốm đau – bệnh viện

Mục tiêu: Đề đối áp được những vấn đề trong lúc khi đi khám chữa bệnh

Nội dung bài:                                                            Thời gian: 12 h (LT: 4; TH: 8)

1: Luyện tập đối thoại – từ vựng                                                    Thời gian: 4h

2: Luyện tập nghe hiểu các câu hỏi và chỉ dẫn của bác sĩ           Thời gian: 3h

3: Luyện lập các từ và câu thường dùng hàng ngày                     Thời gian: 5h

  1. Chương 12: Bưu điện – gọi điện thoại

Mục tiêu: Có thể liên lạc với gia đình hoặc bạn bè

Nội dung bài:                                                            Thời gian: 9 h (LT: 3; TH: 6)

  1. Luyện tập giao tiếp với nhân viên bưu điện Thời gian: 3h

2:   Luyện tập đối thoại                                                  Thời gian: 3h

3:   Từ vựng                                                                     Thời gian: 3h

  1. Chương 13: Thời tiết

Mục tiêu: Biết được những thông tin về thời tiết.

Nội dung bài:                                                            Thời gian: 6 h (LT: 2; TH: 4)

1: Từ vựng                                                                          Thời gian: 3h

2: Luyện tập                                                                       Thời gian: 3h

  1. Chương 14: Mua sắm ở cửa hàng

Mục tiêu: Biết các để mua sắm những vật dụng tại một cửa hàng.

Nội dung bài:                                                            Thời gian: 6 h (LT: 2; TH: 4)

1: Từ vựng                                                                          Thời gian: 3h

2: Luyện tập                                                                       Thời gian: 3h

3: Ôn tập tổng hợp                                     Thời gian: 54h (LT: 10; TH: 44)

  1. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:

Phải có đầy đủ cơ sở vật chất và trang thiết bi dạy nghề, Giáo viên dạy nghề.

  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:
  • Sử dụng các phương pháp dạy học tích cực, tăng cường thảo luận, đàm thoại, kết hợp nhiều phương pháp hiện đại khác.
  • Hình thức thi, kiểm tra: Tự luận kết hợp với trắc nghiệm (nếu có);
  • Cách cho điểm: Thang điểm 10. 

III. HƯỚNG DẪN CHƯƠNG TRÌNH : 

  1. Phạm vi áp dụng chương trình:

 Chương trình này được sử dụng để giảng dạy cho trình độ Sơ cấp Nghề.

  1. Hướng dẫn một số điểm chính về phương pháp giảng dạy môn học:
  • Trước khi giảng viên, giáo viên cần căn cứ vào nội dụng của từng bài học để chuẩn bị đầy đủ các điều kiện cần thiết nhằm đảm bảo chất lượng giảng dạy.
  • Phòng học lý thuyết có hỗ trợ phương tiện nghe nhìn.
  • Nên áp dụng phương pháp đàm thoại, trực quang để Học viên ghi nhớ kỹ hơn.
  1. Những trọng tâm chương trình cần chú ý:
  • Văn phạm, từ vựng, những câu đàm thoại cơ bản, một số cấu trúc câu cơ bản.
  1. Tài liệu cần tham khảo:

 Những hiểu biết cần thiết dành cho lao động đi tu nghiệp ở Nhật Bản của Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng lao động hợp tác quốc tế số 1, thuộc cục quản lý lao động với nước ngoài (DAFEL).