Trường Trung cấp Ngọc Phước tuyển sinh và đào tạo hệ trung cấp thực hành các ngành học sau:

KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Mục tiêu đào tạo:
* Kiến thức:
- Vận dụng được kiến thức về pháp luật, kinh tế - xã hội, tài chính – tiền tệ, kế toán, kiểm toán trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán được giao.
- Vận dụng được kiến thức tin học trong công tác kế toán.
- Vận dụng được hệ thống chứng từ, tài khoản và hình thức kế toán vào thực tiễn.
- Cập nhật được các chính sách phát triển kinh tế và các chế độ về tài chính, kế toán, thuế vào công tác kế toán tại doanh nghiệp.
* Kỹ năng, thái độ và đạo đức nghề nghiệp:
- Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán.
- Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết.
- Tổ chức được công tác kế toán phù hợp với doanh nghiệp.
- Lập được báo cáo kế toán tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp.
- Phân tích được tình hình tài chính doanh nghiệp.
- Kiểm tra, đánh giá được công tác tài chính, kế toán của doanh nghiệp.
- Cung cấp được một số thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị.
- Lập được kế hoạch tài chính doanh nghiệp.
- Sử dụng thành thạo 2 đến 3 phần mềm kế toán doanh nghiệp thông dụng.
- Có hiểu biết về một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
- Có lòng yêu nước, yêu CNXH, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất nước.
- Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp.
- Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác.
- Tuân thủ các quy định của luật kế toán, tài chính, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao.
- Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
- Có đủ sức khỏe để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Hiểu biết một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, thể thao như: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền…
- Có hiểu biết cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ.
- Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an.
- Có ý thức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
* Khả năng công tác:
- Sau khi tốt nghiệp, học sinh sẽ làm việc ở một trong các vị trí sau đây: nhân viên kế toán tại các phòng Kế toán, phòng Tài chính, phòng Kinh doanh, phòng Kiểm soát trong các doanh nghiệp, ngân hàng, các tổ chức kinh tế - xã hội, cơ quan hành chính sự nghiệp, đặc biệt là các công ty kiểm toán độc lập hay kiểm toán nhà nước.
Chương trình đào tạo:
QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
Mục tiêu đào tạo:
* Kiến thức:
- Trang bị kiến thức về Doanh nghiệp, Quản trị doanh nghiệp, Pháp luật, kinh tế - xã hội trong việc thực hiện nghiệp vụ quản trị doanh nghiệp.
- Vận dụng được kiến thức tin học, ngoại ngữ trong công tác quản trị.
- Xác định được cơ cấu tổ chức bộ máy phù hợp với loại hình doanh nghiệp.
- Cập nhật được các chính sách phát triển kinh tế xã hội và các chế độ liên quan đến công tác quản trị doanh nghiệp.
* Kỹ năng, thái độ và đạo đức nghề nghiệp:
- Có khả năng tham gia xây dựng quy trình sản xuất sản phẩm phù hợp với tình hình thực tế của doanh nghiệp.
- Có khả năng tham gia xây dựng hệ thống định mức kinh tế - kỹ thuật.
- Có khả năng tham gia thiết lập hệ thống tiêu thụ sản phẩm hiệu quả.
- Hiểu biết cơ bản về đường lối cách mạng và kinh tế của Đảng, về hiến pháp và pháp luật của nhà nước. Yêu nước, trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt nam xã hội chủ nghĩa, thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật.
- Yêu nghề, có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm. Có kỹ năng lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh, phù hợp với phong tục tập quán, truyền thống văn hoá dân tộc và địa phương trong từng giai đoạn lịch sử.
- Có ý thức học tập và rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng yêu cầu công việc.
- Rèn luyện thân thể bảo đảm sức khoẻ học tập và công tác khi ra trường, phù hợp với lao động nghề nghiệp. Có kiến thức và kỹ năng về quân sự phổ thông để thực hiện nghĩa vụ quốc phòng toàn dân.
* Khả năng công tác:
Sau khi tốt nghiệp học sinh có khả năng làm việc trong các loại hình doanh nghiệp sản xuất kinh doanh vừa và nhỏ thuộc các vị trí như: phòng kinh doanh, phòng marketing, phòng tài chính, phòng kế hoạch sản xuất, phòng tổ chức hành chính … với vai trò quản trị và điều hành kinh doanh hoặc có thể làm công tác giảng dạy, nghiên cứu trong các cơ sở đào tạo trung cấp, cao đẳng.
Chương trình đào tạo:
Mã môn MH,MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo
|
Thời gian của từng môn học, mô đun (giờ)
|
Năm học
|
Học kỳ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Giờ LT
|
Giờ TH
|
I
|
Các môn học chung
|
|
|
210
|
210
|
|
MH01
|
Chính trị
|
1
|
1
|
30
|
30
|
|
MH02
|
Pháp luật
|
1
|
1
|
15
|
15
|
|
MH03
|
Giáo dục thể chất
|
1
|
1
|
30
|
30
|
|
MH04
|
Giáo dục quốc phòng
|
1
|
1
|
45
|
45
|
|
MH05
|
Tin học
|
1
|
1
|
30
|
30
|
|
MH06
|
Anh văn
|
1
|
1
|
60
|
|
|
II
|
Các môn học mô đun đào tạo nghề bắt buộc
|
Mã môn MH,MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo
|
Thời gian của từng môn học, mô đun (giờ)
|
Năm học
|
Học kỳ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Giờ LT
|
Giờ TH
|
II.1
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
|
|
380
|
243
|
137
|
MH07
|
Pháp luật kinh tế
|
1
|
1
|
30
|
21
|
9
|
MH08
|
Kinh tế vi mô
|
1
|
1
|
45
|
22
|
23
|
MH09
|
Nguyên lý kế toán
|
1
|
1
|
45
|
22
|
23
|
MH10
|
marketing
|
1
|
2
|
40
|
27
|
13
|
MH11
|
Soạn thảo văn bản
|
1
|
1
|
30
|
22
|
8
|
MH12
|
Quản trị học
|
1
|
1
|
60
|
44
|
14
|
MH13
|
Tài chính doanh nghiệp
|
1
|
1
|
60
|
38
|
22
|
MH 14
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
|
1
|
1
|
70
|
47
|
23
|
II.2
|
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
|
|
1.520
|
398
|
1.122
|
MH 15
|
Ngoại ngữ chuyên nghành
|
2
|
1
|
60
|
44
|
16
|
MH 16
|
Kế toán doanh nghiệp
|
1
|
2
|
60
|
44
|
16
|
MH 17
|
Thống kê doanh nghiệp
|
1
|
2
|
60
|
34
|
26
|
MH 18
|
Kinh tế thương mại và dịch vụ
|
2
|
1
|
60
|
33
|
27
|
MH 19
|
Quản trị doanh nghiệp
|
2
|
1
|
90
|
51
|
39
|
MH 20
|
Quản trị sản xuất kinh doanh
|
2
|
1
|
120
|
64
|
56
|
MH 21
|
Quản trị lao động tiền lương
|
2
|
1
|
90
|
51
|
39
|
MH 22
|
Quản trị tiêu thụ bán hàng
|
2
|
1
|
70
|
35
|
35
|
MH 23
|
Quản trị chuỗi cung ứng
|
1
|
2
|
60
|
30
|
225
|
MH 24
|
Thực tập nghề nghiệp
|
2
|
3
|
340
|
20
|
320
|
MH 25
|
Thực tập tốt nghiệp
|
2
|
4
|
510
|
|
510
|
Tổng cộng
|
2.110
|
761
|
1.349
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
Mục tiêu đào tạo:
* Kiến thức:
- Tính kiên nhẫn, tỉ mỉ trong công việc khi thực hiện với thời gian dài và khó như: lắp ráp, cài đặt, quản trị, sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị của hệ thống máy tính.
- Tính cẩn thận, chính xác trong các công việc cần có độ an toàn cao như: lắp ráp, cài đặt, tháo lắp các thiết bị của hệ thống mạng, chuẩn đoán và sửa chữa các sự cố hư hỏng của các thiết bị hệ thống mạng và thiết bị ngoại vi của máy tính.
- Tính cộng đồng khi làm việc trong một tổ, nhóm kỹ thuật để hoàn thành công việc được giao.
- Tính khách quan, trung thực khi kiểm tra chất lượng các thiết bị của hệ thống máy tính và hệ thống mạng.
* Kỹ năng, thái độ và đạo đức nghề nghiệp:
- Thiết kế hệ thống mạng LAN.
- Lắp ráp và cài đặt hệ thống mạng.
- Quản trị hệ thống mạng.
- Bảo dưỡng, nâng cấp và sửa chữa hệ thống mạng.
- Đảm bảm an toàn hệ thống mạng.
- Khai thác và quản lý dịch vụ Internet.
- Thiết kế web và lập trình mạng.
- Biết giao tiếp, thi công, quản lý và tổ chức hệ thống mạng.
- Tự nâng cao năng lực chuyên môn và kèm cặp những người khác làm được một số việc nhất định trong phạm vi nghề nghiệp.
- Biết các biện pháp an toàn nghề nghiệp.
- Có nhận hức đúng về đường lối xây dựng và phát triển đất nước, hiến pháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động, tác phong, luôn vươn lên và tự hoàn thiện.
- Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệm vụ hợp lý.
- Có sức khỏe, lòng yêu nghề, có ý thức đầy đủ với cộng đồng và xã hội.
- Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hành hiến pháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động quốc phòng.
* Khả năng công tác:
Học viên tốt nghiệp có thể làm việc tại các công ty các nhà máy sử dụng các dây truyền sản xuất, lắp ráp máy tính hoặc linh kiện, thiết bị ngoại vi của máy tính, các công ty buôn bán, cung cấp máy tính, các đơn vị có sử dụng mạng máy tính, vi tính văn phòng.
Người Quản trị mạng trung cấp có khả năng tham gia giảng dạy tại các trung tâm tin học, các trường tiểu học theo các quy định của Bộ GD&ĐT.
Chương trình đào tạo:
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo
|
Thời gian của môn học, mô đun (giờ)
|
Năm học
|
Học kỳ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
LT
|
TH
|
I
|
Các môn học chung
|
|
|
180
|
114
|
66
|
MH 01
|
Chính trị
|
1
|
I
|
30
|
27
|
3
|
MH 02
|
Pháp luật
|
1
|
I
|
15
|
13
|
2
|
MH 03
|
Giáo dục thể chất
|
1
|
I
|
30
|
|
30
|
MH 04
|
Giáo dục Quốc phòng
|
1
|
I
|
45
|
18
|
27
|
MH 05
|
Anh văn
|
1
|
I
|
60
|
56
|
4
|
II
|
Các môn học đào tạo nghề bắt buộc
|
|
|
1965
|
630
|
1335
|
II.1
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
|
|
390
|
180
|
210
|
MH 06
|
Anh Văn chuyên ngành
|
1
|
I
|
60
|
30
|
30
|
MH 07
|
Tin học đại cương
|
1
|
I
|
75
|
30
|
45
|
MĐ 08
|
Tin học văn phòng
|
1
|
I
|
120
|
40
|
80
|
MĐ 09
|
Internet
|
1
|
I
|
45
|
15
|
30
|
MH 10
|
Toán ứng dụng
|
1
|
I
|
60
|
45
|
15
|
MH 11
|
An toàn vệ sinh công nghiệp
|
1
|
I
|
30
|
20
|
10
|
II.2
|
Các môn học, mô đun chuyên nghề
|
|
|
1575
|
450
|
1125
|
MH 12
|
Kiến trúc máy tính
|
1
|
I
|
90
|
40
|
50
|
MH 13
|
Lập trình căn bản (C)
|
1
|
II
|
90
|
30
|
60
|
MH 14
|
Cơ sở dữ liệu
|
1
|
II
|
60
|
30
|
30
|
MĐ 15
|
Lắp ráp và cài đặt máy tính
|
1
|
II
|
90
|
20
|
70
|
MH 16
|
Mạng máy tính
|
1
|
II
|
90
|
40
|
50
|
MĐ 17
|
Hệ quản trị CSDL
|
1
|
II
|
90
|
30
|
60
|
MH 18
|
Nguyên lý hệ điều hành
|
1
|
II
|
90
|
50
|
40
|
MH 19
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
2
|
I
|
75
|
40
|
35
|
MĐ 20
|
Thiết kế, xây dựng mạng LAN
|
2
|
I
|
120
|
40
|
80
|
MĐ 21
|
Quản tri mạng (I)
|
2
|
II
|
150
|
50
|
100
|
MH 22
|
An toàn mạng
|
2
|
I
|
60
|
20
|
40
|
MĐ 23
|
Thiết lập, xây dựng và quản trị hệ thống Webserver và Mailserver
|
2
|
II
|
210
|
60
|
150
|
MĐ 24
|
Thực tập tốt nghiệp
|
2
|
II
|
360
|
|
360
|
Tổng cộng:
|
2145
|
744
|
1401
|
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA
Mục tiêu đào tạo:
* Kiến thức:
- Trang bị các kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin.
- Trang bị các kiến thức cơ sở về đồ họa trên vi tính.
- Bồi dưỡng các kiến thức cơ sở về mỹ thuật ,thẩm mỹ .
- Trang bị các kiến thức cơ bản về dữ liệu multimedia về công nghệ.
- Trang bị các kiến thức cơ bản về chế bản điên tử.
* Kỹ năng, thái độ và đạo đức nghề nghiệp:
- Lắp ráp kết nối sử dụng hệ thống máy tính và các thiết bị ngoại vi.
- Cài đặt và sử dụng các được các phần mềm dùng trong thiết kế đồ họa như Photoshop, Coreldraw...
- Giao tiếp tìm kiếm thông tin tìm hiểu nhu cầu của khách hàng tư vấn cho khách hàng.
- Có khả năng khai thác internet.
- Tạo các phim hoạt hình 2D.
- Thiết kế banner cho các trang web.
- Hiểu biết cơ bản về đường lối cách mạng và kinh tế của Đảng, về hiến pháp và pháp luật của nhà nước. Yêu nước, trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt nam xã hội chủ nghĩa, thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam; sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật.
- Yêu nghề, có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm. Có kỹ năng lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh, phù hợp với phong tục tập quán, truyền thống văn hoá dân tộc và địa phương trong từng giai đoạn lịch sử.
- Có ý thức học tập và rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng yêu cầu công việc.
- Rèn luyện thân thể bảo đảm sức khoẻ học tập và công tác khi ra trường, phù hợp với lao động nghề nghiệp. Có kiến thức và kỹ năng về quân sự phổ thông để thực hiện nghĩa vụ quốc phòng toàn dân.
* Khả năng công tác:
- Đủ năng lực làm cán bộ kỹ thuật tại các doanh nghiệp, trung tâm tư vấn, thiết kế, tổ chức thi công xây dựng.
- Có thể trực tiếp làm thực hành các kỹ năng tay nghề ngành xây dựng.
- Đủ năng lực quản lý, điều hành doanh nghiệp tư vấn, thiết kế, thi công xây dựng vừa và nhỏ hoặc tham gia lập, quản lý, tổ chức thực hiện các dự án xây dựng cấp độ trung bình.
Chương trình đào tạo:
Mã môn MH,MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo
|
Thời gian của từng môn học, mô đun (giờ)
|
Năm học
|
Học kỳ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Giờ LT
|
Giờ TH
|
I
|
Các môn học chung
|
|
|
210
|
210
|
|
MH01
|
Chính trị
|
1
|
1
|
30
|
30
|
|
MH02
|
Pháp luật
|
1
|
1
|
15
|
15
|
|
MH03
|
Giáo dục thể chất
|
1
|
1
|
30
|
30
|
|
MH04
|
Giáo dục quốc phòng
|
1
|
1
|
45
|
45
|
|
MH05
|
Tin học
|
1
|
1
|
30
|
30
|
|
MH06
|
Anh văn
|
1
|
1
|
60
|
60
|
|
II
|
Các môn học mô đun đào tạo nghề bắt buộc
|
Mã môn MH,MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo
|
Thời gian của từng môn học, mô đun (giờ)
|
Năm học
|
Học kỳ
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Giờ LT
|
Giờ TH
|
II.1
|
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở
|
|
|
465
|
255
|
210
|
MH07
|
Anh văn chuyên ngành
|
1
|
1
|
90
|
48
|
42
|
MH08
|
Nhập môn vẽ kỹ thuật
|
1
|
1
|
75
|
31
|
42
|
MH09
|
Kiến trúc máy tính
|
1
|
1
|
60
|
18
|
4
|
MH10
|
Mạng máy tính và internet
|
1
|
2
|
60
|
18
|
4
|
MH11
|
Tạo bản vẽ kỹ thuật
|
1
|
1
|
60
|
22
|
38
|
MH12
|
Thiết kế ngoại vi số
|
1
|
1
|
90
|
24
|
66
|
MH13
|
An toàn vệ sinh công nghiệp
|
1
|
1
|
30
|
16
|
14
|
II.2
|
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
|
|
1425
|
436
|
989
|
MĐ 14
|
Tổ chức sản xuất
|
1
|
1
|
60
|
32
|
28
|
MĐ 15
|
Thiết bị ngoại vi
|
1
|
1
|
45
|
17
|
28
|
MĐ 16
|
Cơ sở kỹ thuật đồ họa
|
1
|
1
|
90
|
34
|
56
|
MĐ17
|
Mỹ thuật cơ bản
|
1
|
2
|
90
|
34
|
28
|
MĐ18
|
Đồ họa 2D
|
2
|
3
|
120
|
34
|
86
|
MĐ19
|
Công nghệ multimedia
|
1
|
2
|
75
|
33
|
42
|
MĐ20
|
Kỹ thuật quay camera và chụp ảnh
|
1
|
2
|
75
|
17
|
58
|
MĐ21
|
Xử lý ảnh cơ bản
|
2
|
3
|
120
|
34
|
86
|
MĐ22
|
Nhập môn chế bản điện tử
|
2
|
3
|
120
|
34
|
86
|
MĐ23
|
Chế bản sách báo
|
2
|
3
|
60
|
22
|
38
|
MĐ24
|
Chế bản các mẫu đặc thù
|
2
|
3
|
60
|
22
|
38
|
MĐ25
|
Thiết kế các mẫu quảng cáo
|
2
|
4
|
90
|
34
|
56
|
MĐ26
|
Đồ họa 3D
|
2
|
3
|
90
|
34
|
56
|
MĐ27
|
Thiết kế các trang web
|
2
|
3
|
120
|
35
|
75
|
MĐ28
|
Bài tập thi tốt nghiệp
|
2
|
4
|
210
|
20
|
190
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|